THƯ MỤC GIỚI THIỆU SÁCH GIÁO VIÊN2023

GK.01227 GK.01237 GK.01246 GK.01255 GK.01274 GK.01275 GK.01297 GK.01298 GK.01314 GK.01329 GK.01344 GK.01345 GK.01364 GK.01379 GK.01391 GK.01392


Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1. Ngữ văn 8: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Hồng Nam, Nguyễn Thành Nhi ( đồng chủ biên), Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 144tr: tranh màu; 27cm.
     Chân trời sáng tạo
     ISBN: 9786040351722
     Chỉ số phân loại: 807 8TLD.N1 2023
     Số ĐKCB: GK.01232, GK.01231, GK.01230, GK.01229, GK.01228, GK.01227,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2. Ngữ văn 8: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi ( đồng ch.b.), Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 124tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040351739
     Chỉ số phân loại: 807 8TLD.N2 2023
     Số ĐKCB: GK.01242, GK.01241, GK.01240, GK.01239, GK.01238, GK.01237,

4. MAI SỸ TUẤN
    Khoa học tự nhiên 8: Sách giáo khoa/ Mai Sỹ Tuấn (Tổng chủ biên), Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên).- H.: Đại học sư phạm, 2023.- 207tr.: hình ảnh; 27cm.- (Bộ sách Cánh diều)
     ISBN: 9786040350398
     Chỉ số phân loại: 507.1 8MST.KH 2023
     Số ĐKCB: GK.01274,

5. Lịch sử và Địa lí 8/ Hà Bích Liên (ch.b. phần lịch sử); Nguyễn Kim Hồng (tổng ch.b. phần địa lí); Phan Văn Phú (ch.b. phần địa lí); Lê Phụng Hoàng....- H.: Giáo dục, 2023.- 172 tr.: minh họa; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040351715
     Chỉ số phân loại: 900 8HBL.LS 2023
     Số ĐKCB: GK.01280, GK.01279, GK.01278, GK.01277, GK.01276, GK.01275,

6. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8/ Lưu Thu Thuỷ (tổng ch.b.), Trần Thị Thu (ch.b.), Nguyễn Thanh Bình....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 72 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351296
     Chỉ số phân loại: 373.1425 8LTT.HD 2023
     Số ĐKCB: GK.01294, GK.01293, GK.01292, GK.01291, GK.01290, GK.01289, GK.01288, GK.01287, GK.01286, GK.01285, GK.01284, GK.01297,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7. Âm nhạc 8: Sách giáo khoa/ Hoàng Long ,Vũ Mai Lan(ch.b.), Bùi Minh Hoa.- Huế: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 67tr.: tranh màu; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351302
     Chỉ số phân loại: 780 8HL.ÂN 2023
     Số ĐKCB: GK.01299, GK.01298,

8. Giáo dục công dân 8: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Nguyễn Thị Mỹ Lộc (tổng ch.b.), Phạm Việt Thắng (ch.b.), Bùi Xuân Anh....- Huế: Đại học Huế, 2023.- 75 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043379372
     Chỉ số phân loại: 170.712 8HTT.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.01314, GK.01313, GK.01312, GK.01311, GK.01310, GK.01309, GK.01308, GK.01307, GK.01306, GK.01305, GK.01304, GK.01303,

9. Công nghệ 8/ Lê Huy Hoàng ( tổng ch.b), Đặng Văn Nghĩa (chủ biên), Đặng Thị Thu Hà,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 83tr: minh hoạ màu; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350367
     Chỉ số phân loại: 607 8LHH.CN 2023
     Số ĐKCB: GK.01329, GK.01328, GK.01327, GK.01326, GK.01325, GK.01324, GK.01323, GK.01322, GK.01321, GK.01320, GK.01319, GK.01318,

10. Giáo dục thể chất 8: Sách giáo khoa/ Đinh Quang Ngọc (Tổng ch.b kiêm Ch.b); Đặng Hoài An, Đinh Thị Mai Anh,...- H.: Đại học Sư phạm; Cty CPĐTXB- TB GDVN, 2023.- 103tr.: tranh màu; 27cm.- (Bộ sách Cánh diều)
     ISBN: 9786040351289
     Chỉ số phân loại: 796 8DHA.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.01344, GK.01343, GK.01342, GK.01341, GK.01340, GK.01339, GK.01338, GK.01337, GK.01336, GK.01335, GK.01334, GK.01333, GK.01602,

11. ĐÀO ĐỨC TUẤN
    Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Bình Định lớp 8/ Đào Đức Tuấn (Tổng chủ biên), Lê Thị Điển, Huỳnh Tấn Châu,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 59tr.: ảnh, tranh vẽ; 27cm.
     ĐTTS ghi: UBND tỉnh Bình Định. Sở Giáo dục và Đào tạo
     ISBN: 9786040389381
     Tóm tắt: Giáo dục học sinh một số vấn đề lịch sử, địa lí, văn hoá xã hội, con người Bình Định. Vấn đề năng phòng chống thiên tai, các tệ nạn xã hội, bạo lực học đường..
     Chỉ số phân loại: 363.34 8DDT.TL 2023
     Số ĐKCB: GK.01357, GK.01356, GK.01355, GK.01354, GK.01353, GK.01352, GK.01351, GK.01350, GK.01349, GK.01348, GK.01347, GK.01346, GK.01345,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12. Mĩ thuật 8: Sách giáo khoa/ Nguyễn Thị Nhung (tổng ch.b.), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2023.- 73 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040353061
     Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp và hình thức tổ chức dạy học, cách thức đánh giá kết quả học tập của học sinh. Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể theo chủ đề đối với môn Mĩ thuật 7: Chữ cách điệu trong đời sống; nghệ thuật trung đại Việt Nam; hình khối trong không gian; nghệ thuật trung đại thế giới; cuộc sống xưa và nay.
     Chỉ số phân loại: 707.1 8NDG.MT 2023
     Số ĐKCB: GK.01364, GK.01363, GK.01362, GK.01361, GK.01360, GK.01359, GK.01358,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13. Tin học 8/ Nguyễn Chí Công, Hà Đặng Cao Tùng, Phan Anh, Nguyễn Hải Châu.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 94 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350381
     Chỉ số phân loại: 005.0712 8NCC.TH 2023
     Số ĐKCB: GK.01379, GK.01378, GK.01377, GK.01376, GK.01375, GK.01374, GK.01373, GK.01372, GK.01371, GK.01370,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14. VÕ ĐẠI PHÚC
    Tiếng Anh 8: Sách giáo khoa = Student Book/ Võ Đại Phúc (Tổng chủ biên), Huỳnh Tuyết Mai (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên.....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Sư phạm, 2023.- 125tr.: minh hoạ; 27cm.- (i-learn smart world)
     ISBN: 9786043675337
     Chỉ số phân loại: 428.071 8VDP.TA 2023
     Số ĐKCB: GK.01391, GK.01390, GK.01389, GK.01388, GK.01387, GK.01386, GK.01385, GK.01384, GK.01383,

15. TRẦN CAO BỘI NGỌC
    Tiếng Anh 8 Friends Plus: Student Book/ Trần Cao Bội Ngọc (Ch.b); Trần Kim Duyên, Trần Nguyễn Thụy Thoại Lan.- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 116tr.: hình ảnh; 27,5cm.
     Bản in thử
     ISBN: 9786040351609
     Chỉ số phân loại: 428.00712 8TCBN.TA 2023
     Số ĐKCB: GK.01392,